|
|
| Tên thương hiệu: | Upperbond |
| Số mẫu: | người đóng gói |
| MOQ: | 1 bộ |
| giá bán: | có thể đàm phán |
| Thời gian giao hàng: | 5-8 ngày |
| Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T, Liên minh phương Tây |
| 1 | Áp suất làm việc | 24VDC±10% |
| 2 | Dòng điện làm việc | ≤150mA |
| 3 | Loại đầu ra | NPN |
| 4 | Khoảng cách làm việc | 1.5-2MM |
| 5 | Tần số làm việc | 5HZ |
| 6 | Chỉ dẫn | Đèn LED tắt, phát hiện lỗi |
| 7 | Nhiệt độ | -10 - 60℃ |
| 8 | Độ ẩm | ≤ 80% RH |
Tỷ lệ loại bỏ lỗi bằng không: Cơ chế xác thực chéo tín hiệu kép tránh mất sản phẩm tốt do phán đoán sai của cảm biến đơn.
Cải thiện hiệu quả: Giảm 90% chi phí kiểm tra thủ công, thời gian phản hồi lỗi<0.1 giây và tránh các tổn thất do thời gian ngừng hoạt động dây chuyền sản xuất.
Đảm bảo tuân thủ: Tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng bao bì thuốc lá ISO 12863 và hỗ trợ xuất dữ liệu kiểm toán (định dạng CSV/PDF).
Dễ bảo trì: thiết kế mô-đun, thay thế cảm biến mất ≤ 5 phút; Tuổi thọ đầu dò sợi quang ≥ 20000 giờ
![]()
|
| Tên thương hiệu: | Upperbond |
| Số mẫu: | người đóng gói |
| MOQ: | 1 bộ |
| giá bán: | có thể đàm phán |
| Chi tiết bao bì: | Thùng carton |
| Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T, Liên minh phương Tây |
| 1 | Áp suất làm việc | 24VDC±10% |
| 2 | Dòng điện làm việc | ≤150mA |
| 3 | Loại đầu ra | NPN |
| 4 | Khoảng cách làm việc | 1.5-2MM |
| 5 | Tần số làm việc | 5HZ |
| 6 | Chỉ dẫn | Đèn LED tắt, phát hiện lỗi |
| 7 | Nhiệt độ | -10 - 60℃ |
| 8 | Độ ẩm | ≤ 80% RH |
Tỷ lệ loại bỏ lỗi bằng không: Cơ chế xác thực chéo tín hiệu kép tránh mất sản phẩm tốt do phán đoán sai của cảm biến đơn.
Cải thiện hiệu quả: Giảm 90% chi phí kiểm tra thủ công, thời gian phản hồi lỗi<0.1 giây và tránh các tổn thất do thời gian ngừng hoạt động dây chuyền sản xuất.
Đảm bảo tuân thủ: Tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng bao bì thuốc lá ISO 12863 và hỗ trợ xuất dữ liệu kiểm toán (định dạng CSV/PDF).
Dễ bảo trì: thiết kế mô-đun, thay thế cảm biến mất ≤ 5 phút; Tuổi thọ đầu dò sợi quang ≥ 20000 giờ
![]()